Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tuyển cử


Bỏ phiếu bầu người mà mình tin cậy để làm một việc gì vì ích lợi chung: Tuyển cử đại biểu Quốc hội. Quyền tuyển cử. Quyền người công dân một nước dân chủ được bầu người làm đại biểu cho mình.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.